TCVN 13608:2023. Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật. Yêu cầu thiết kế.

TCVN 13080:2020. Hướng dẫn áp dụng TCVN 13079-1 (IEC 62471) để đánh giá nguy hiểm ánh sáng xanh cho các nguồn sáng và đèn điện.

TCVN 13079-1:2020. An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn. Phần 1: Quy định chung.

TCVN 13079-2:2020. An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn. Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến an toàn bức xạ quang không laser.

TCVN 13079-3:2020. An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn. Phần 3: Hướng dẫn sử dụng an toàn thiết bị nguồn sáng dạng xung cường độ cao lên người.

TCVN 13079-5:2020. An toàn quang sinh học của bóng đèn và hệ thống bóng đèn. Phần 5: Máy chiếu hình ảnh.

TCVN 12679:2019. Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung. Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC).

TCVN 12679-1:2019. Thiết bị dùng cho mục đích chiếu sáng chung. Yêu cầu miễn nhiễm tương thích điện từ (EMC). Phần 1: Máy đo nhấp nháy ánh sáng khách quan và phương pháp thử nghiệm miễn nhiễm đối với biến động điện áp.

TCVN 12666:2019. Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7722-2-3:2019. Đèn điện. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường và phố.

TCVN 12235:2018. Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của bóng đèn LED và đèn điện LED.

TCVN 12234:2018. Phương pháp đo độ duy trì quang thông và màu của bóng đèn LED, khối sáng LED và đèn điện LED.

TCVN 12233:2018. Xác định đặc tính điện và quang phụ thuộc vào nhiệt độ của khối sáng LED và bóng đèn LED.

TCVN 11846:2017. Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế để thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. Quy định về an toàn.

TCVN 11844:2017. Đèn LED. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 11843:2017. Bóng đèn LED, đèn điện LED và module LED. Phương pháp thử.

TCVN 11842:2017. Dự đoán độ duy trì quang thông dài hạn của nguồn sáng LED.

TCVN 8782:2017. Bóng đèn LED có ballast lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50V. Quy định về an toàn.

TCVN 7722-1:2017. Đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm.

TCVN 10901-1:2015. Phân nhóm LED. Phần 1: Yêu cầu chung và lưới màu trắng.

TCVN 10885-1:2015. Tính năng đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung.

TCVN 10885-2-1:2015. Tính năng đèn điện. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED.

TCVN 10485:2015. Module LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 8783:2015. Bóng đèn LED có ballast lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50V. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 8781:2015. Module LED dùng cho chiếu sáng thông dụng. Quy định về an toàn.

TCVN 7896:2015. Bóng đèn huỳnh quang compact. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7590-2-3:2015. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang.

TCVN 10345:2014. Hệ thống mã quốc tế của bóng đèn (ILCOS).

TCVN 7674:2014. Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7672:2014. Bóng đèn có ballast lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về an toàn.

TCVN 7591:2014. Bóng đèn huỳnh quang một đầu. Quy định về an toàn.

TCVN 5175:2014. Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Quy định về an toàn.

TCVN 10172:2013. Chuẩn bị mẫu để đo mức thủy ngân trong bóng đèn huỳnh quang.

TCVN 9895-1:2013. Các đuôi đèn khác. Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm.

TCVN 9895-2-2:2013. Các đuôi đèn khác. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Bộ nối dùng cho module LED.

TCVN 9893:2013. Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Cơ cấu khởi động (không phải loại starter chớp sáng). Yêu cầu về tính năng

TCVN 9892:2013. Bộ điều khiển điện tử nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho các module LED. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 9891:2013. Bóng đèn natri áp suất cao. Quy định về tính năng.

TCVN 8249:2013. Bóng đèn huỳnh quang ống thẳng. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 8248:2013. Ballast điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7897:2013. Ballast điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7722-2-1:2013. Đèn điện. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện thông dụng lắp cố định.

TCVN 7722-2-4:2013. Đèn điện. Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện thông dụng di động.

TCVN 7722-2-7:2013. Đèn điện. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện di động dùng trong vườn.

TCVN 7722-2-8:2013. Đèn điện. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện cầm tay.

TCVN 7722-2-12:2013. Đèn điện. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể. Đèn ngủ cắm vào ổ cắm nguồn lưới.

TCVN 7722-2-13:2013. Đèn điện. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện lắp chìm trong đất.

TCVN 7722-2-20:2013. Đèn điện. Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể. Chuỗi đèn.

TCVN 7722-2-22:2013. Đèn điện. Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp.

TCVN 7722-2-24:2013. Đèn điện. Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể. Đèn điện có giới hạn nhiệt độ bề mặt.

TCVN 7590-2-7:2013. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện từ nguồn pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (trọn bộ).

TCVN 7590-2-10:2013. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu và bộ chuyển đổi điện tử dùng cho bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (ống neon) làm việc ở tần số cao.

TCVN 7590-2-11:2013. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với các mạch điện tử khác sử dụng cùng với đèn điện.

TCVN 7590-2-13:2013. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện bằng nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho module LED.

TCVN 7590-1:2010. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn.

TCVN 6639:2010. Đuôi đèn xoáy ren edison.

TCVN 6479:2010. Ballast dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 8250:2009. Bóng đèn sodium cao áp. Hiệu suất năng lượng.

TCVN 7722-2-6:2009. Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt.

TCVN 7863:2008. Bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7722-2-2:2007. Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 2: Đèn điện lắp chìm.

TCVN 7722-2-5:2007. Đèn điện. Phần 2: Yêu cầu cụ thể. Mục 5: Đèn pha.

TCVN 7696:2007. Bóng đèn natri áp suất thấp. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7684:2007. Phụ kiện dùng cho bóng đèn. Ballast dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống). Yêu cầu về tính năng

TCVN 7673:2007. Bóng đèn có ballast lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7671-1:2007. Bóng đèn sợi đốt. Yêu cầu về an toàn. Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự.

TCVN 7670:2007. Bóng đèn huỳnh quang hai đầu. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7590-2-1:2007. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại starter chớp sáng).

TCVN 7590-2-9:2007. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với ballast dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang).

TCVN 7590-2-12:2007. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với ballast điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang).

TCVN 5324:2007. Bóng đèn thủy ngân cao áp. Yêu cầu về tính năng.

TCVN 7592:2006. Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự. Yêu cầu chung về tính năng.

TCVN 7590-2-8:2006. Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với ballast dùng cho bóng đèn huỳnh quang.

TCVN 7541-1:2005. Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu

TCVN 7541-2:2005. Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao. Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng.

TCVN 6855-14:2001. Đo đặc tính điện của đèn điện tử. Phần 14: Phương pháp đo ống tia catot dùng trong máy hiện sóng và radar.

TCVN 6855-16:2001. Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van. Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình.

TCVN 6482:1999. Starter chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang

TCVN 6481:1999. Đuôi đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đuôi starter.

TCVN 6472:1999. Đèn cài mũ an toàn mỏ.

TCVN 5661:1992. Ballast đèn thủy ngân cao áp.